Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2NaOH | + | [Cu(NH3)4]SO4 | → | Cu(OH)2 | + | Na2SO4 | + | 4NH3 | |
natri hidroxit | Tetraamminecopper(II) sulfate | Đồng (II) hidroxit | natri sulfat | amoniac | |||||
Sodium hydroxide | Copper(II) hydroxide | Sodium sulfate | Ammonia | ||||||
(kt) | (khí) | ||||||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||||
40 | 228 | 98 | 142 | 17 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + [Cu(NH3)4]SO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + 4NH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: dung dịch nóng NaOH 20%
Dung môi: dung dịch nóng NaOH 20%
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: kt), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4]SO4 (Tetraamminecopper(II) sulfate) ra NH3 (amoniac)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(tetramminecopper(ii) sulfate)
[Cu(NH3)5]SO4 → NH3 + [Cu(NH3)4]SO4 4NH4OH + CuSO4 → 4H2O + [Cu(NH3)4]SO4 4NH3 + CuSO4 → [Cu(NH3)4]SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Cu(NH3)4]SO4(copper(ii) hydroxide)
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng